Nguồn gốc: | Trung Quốc |
---|---|
Hàng hiệu: | Saibo |
Chứng nhận: | CE/ISO |
Số mô hình: | YX24-183-1100 |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 1 bộ |
Giá bán: | negotiation |
chi tiết đóng gói: | Thích hợp cho lô hàng đại dương |
Thời gian giao hàng: | 70 ngày làm việc sau khi nhận được tiền đặt cọc |
Điều khoản thanh toán: | T/T, L/C |
Khả năng cung cấp: | 300 bộ mỗi năm |
Tên sản phẩm: | Máy cán ngói | điện chính: | Động cơ trợ lực 7.5kw |
---|---|---|---|
Năng lượng thủy lực: | 7.5kw với hệ thống làm mát | Trạm: | Về 11 trạm |
độ dày thép: | 0,3-0,6mm | vật liệu con lăn: | Bề mặt mạ crôm ASTM1045 với chrome |
Lái xe: | Bằng hộp số | Năng suất: | 6-8m/phút |
Điểm nổi bật: | Điện cực dây Máy cán ngói,Máy cán ngói 11 trạm,Máy cán ngói 8m/phút |
Máy cán ngói
1. Quy cách vật liệu
1 | Chất liệu phù hợp |
GI, thép tấm màu |
2 | Chiều rộng của nguyên liệu | 1250mm |
3 | độ dày | 0,3-0,6mm |
2. Thông số chi tiết máy
1 | Máy cán định hình | YX24-183-1100
|
2 | kết cấu máy
|
Cơ cấu cắt điện cực dây
|
3 | Tổng công suất |
Công suất động cơ-động cơ servo 7.5kw Thủy lực-7.5kw với hệ thống làm mát |
4 |
trạm lăn
|
Khoảng 11 trạm |
5 |
Năng suất
|
6-8m/phút (bao gồm cả thời gian cắt và ép) |
6 |
Hệ thống truyền động
|
Bằng hộp số |
7 |
Đường kính trục
|
¢Trục đặc 70mm |
số 8 | Vôn
|
3 pha 380v 50Hz (tùy chỉnh) |
9 |
Màu sắc của máy
|
Màu vàng và màu xanh |
10 |
nhu cầu container
|
thùng chứa 40GP |
3. Bản vẽ hồ sơ
4. Sơ đồ quy trình xử lý
5. Thông số cấu kiện
(1) Máy rút cuộn thủy lực 10T
(2) Hệ thống phim
(3)Máy cán định hình chính
(4) Hệ thống ép:
(5)Hệ thống cắt thủy lực
(6) Tủ điều khiển máy tính
6. Đào tạo và lắp đặt
1 Chúng tôi cung cấp dịch vụ lắp đặt tại địa phương với mức phí hợp lý.
Bài kiểm tra 2 QT được chào đón và chuyên nghiệp.
3. hướng dẫn sử dụng và hướng dẫn sử dụng là tùy chọn nếu không truy cập và không cài đặt.
7. Hình ảnh máy để tham khảo: